GIỚI THIỆU DỊCH VỤ FPT VOICE
• FPT VoIP là dịch vụ điện thoại cố định đầu tiên tại Việt Nam có năng lực cung cấp đa dịch vụ, nhiều tính năng hỗ trợ trên 1 kết nối. Tạo sự khác biệt vượt trội về công nghệ điện thoại và khắc phục các nhược điểm của hệ thống thoại trên nền analog. p>
• FPT VoIP hiện đang cung cấp dịch vụ cho nhóm đối tượng: Doanh nghiệp (Hosted PBX, IP Centrex, SIP Acc, SIP Trunk, DID/DOD…) và đối tác Quốc tế (VoIP, Voice termination, DID/DOD...) p>

Chất lượng thoại tốt, tốc độ kết nối nhanh, giá cước rẻ hơn so với điện thoại truyền thống (PSTN), thủ tục triển khai đơn giản và thời gian triển khai, lắp đặt dịch vụ nhanh (1-5 ngày).

Quản lý dễ dàng, thuận tiện: chủ động đăng kí số điện thoại, qui hoạch thống nhất đầu số trên toàn quốc và dễ dàng theo dõi chi tiết cuộc gọi và cước phí..

Nâng cao tính bảo mật của hệ thống. Không lo lắng về việc bị trộm cước hoặc nghe lén các cuộc gọi.

Nhiều dịch vụ cao cấp, hỗ trợ đáp ứng tối đa nhu cầu doanh nghiệp: Hosted PBX, IP Centrex, Call Center, Contact Center, Video Conference.

Đối với khách hàng hay người sử dụng:

Đối với khách hàng hay người sử dụng:
CÁC GÓI DỊCH VỤ SẴN CÓ



I. Dịch vụ điện thoại cố định Voice IP FPT
- Là dịch vụ hoạt động trên nền công nghệ IP, đang được sử dụng rộng rãi tại các nước tiên tiến như Anh , Mỹ, Nhật…
- Là dịch vụ điện thoại cố định đầu tiên ở Việt Nam có năng lực cung cấp đa dịch vụ , nhiều tính năng hỗ trợ trên một kết nối .
- FPT cung cấp đầu số dạng : ( Mã vùng ) + 730 x xxxx
II. Ưu điểm của dịch vụ
- Chất lượng, giá cả, thời gian đáp ứng
- Chất lượng thoại tốt , thời gian kết nối nhanh
- Giá cước tiếp kiệm từ 7% – 20%, gọi nội bộ miễn phí .
- Lắp đặt dựa trên hạ tầng mạng có sẵn của khách hàng ( tất cả các mạng VNPT , Viettel , CMC…)
- Thủ tục đăng ký đơn giản, thời gian lắp đặt nhanh chóng ( 1- 3 ngày )
- Quản lý thuận tiện
- Được lựa chọn đầu số : ( Mã Vùng ) + 730 x xxxx
- Không giới hạn cuộc gọi vào, ra , giải quyết được tình trạng nghẹn tín hiệu thoại khi tổ chức, doanh nghiệp tiếp nhận nhiều cuộc gọi , cũng như gọi ra nhiều cuộc gọi cùng một thời điểm .
- Quy hoạch thống nhất đầu số cho tổ chức, doanh nghiệp , thuận tiện cho khách hàng giao dịch, tiện lợi cho tổ chức , doanh nghiệp quảng cáo đầu số .
- Không phải thay đổi đầu số khi thay đổi đia chỉ văn phòng .
- Được cấp tài khoản online theo dõi chi tiết, cước phát sinh cuộc gọi hàng ngày .
- Kiểm soát, giới hạn mức cước phát sinh trong tháng .
- Nâng cao tính bảo mật của hệ thống, tránh tình trạng bị nghe lén , trộm cước do có thể mở hoặc khóa chiều gọi quốc tế theo yêu cầu .
- Khả năng mở rộng hệ thống
- Tích hợp được với nhiều dịch vụ cao cấp
+ Hosted PBX
+ Ip centrex
+ Call center
+ Contact center
+ Teleconference
- Khả năng mở rộng hệ thống đơn giản , nhanh chóng chỉ cần kết nối điện thoại Ip với mạng internet để sử dụng .
III. Nhược điểm khi sử dụng dịch vụ điện thoại khác
- Chi phí cước gọi không tiết kiệm
- Bị giới hạn các cuộc gọi vào, ra – > dễ bị nghẽn tín hiệu thoại
- Quản lý nhiều đầu số , gây bất tiện cho khách hàng trong việc ghi nhớ đầu số và không thuận lợi cho tổ chức, doanh nghiệp quảng cáo đầu số .
- Chi phí tốn kém cho việc đầu tư hệ thống ban đầu
- Bảng kê chi tiết phụ thuộc vào các nhà mạng cung cấp
- Đầu số thay đổi khi di chuyển văn phòng, trụ sở.
- Khả năng mở rộng hệ thống phức tạp , ít tích hợp được với các dịch vụ cao cấp.
IV. Bảng giá cước Voice IP FPT( chưa bao gồm 10%VAT)
- Phí khởi tạo dịch vụ: 400.000đ/ tháng
- Phí thuê báo cố định hàng tháng:
Kể từ thời điểm ký Hợp đồng và Bên B bàn giao Dịch vụ cho Bên A, hằng tháng, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B một mức cước phí như sau:
Loại cước phí |
Đơn giá |
Phí thuê bao cố định | 20,000 VNĐ/đầu số |
- Dịch vụ hướng trong nước:
Loại Dịch vụ
|
Giá cước (Đơn vị: VNĐ/phút) |
|
Cố định nội hạt | Nội hạt | 200 |
Cố định liên tỉnh
|
Liên tỉnh nội mạng | 764 |
Liên tỉnh khác mạng | 764 | |
Di động | Di động trong nước | 970 |
- Dịch vụ hướng quốc tế:
Không cho phép thực hiện các cuộc gọi đi quốc tế.
Bên A có nhu cầu và Bên B đồng ý cung cấp kết nối dịch vụ gọi đi hướng quốc tế cho các đầu số điện thoại Bên A đăng ký trên Phụ lục này. Cụ thể các hướng gọi đi quốc tế như bảng sau (đánh dấu “x” vào ô o nằm trong cột Nhóm đối với nhóm mã vùng mà Bên A có nhu cầu kết nối):
Nhóm | Tên nước | Mã nước | Giá cước/phút | Nhóm | Tên nước | Mã nước | Giá cước/phút | |
o |
USA | 1 | 1,650 | o Nhóm III |
Angola | 244 | 3,240 | |
Australia | 61 | Bhutan | 975 | |||||
Bangladesh | 880 | Brazil | 55 | |||||
Brunei | 673 | Czech Republic | 420 | |||||
Cambodia | 855 | Denmark | 45 | |||||
Canada | 1 | France | 33 | |||||
China | 86 | Germany | 49 | |||||
Cyprus | 357 | Greece Athens | 30 | |||||
Hong Kong | 852 | Italy | 39 | |||||
India | 91 | Netherlands | 31 | |||||
South Korea | 82 | New Zealand | 64 | |||||
Laos | 856 | Philippines | 63 | |||||
Malaysia | 60 | Poland | 48 | |||||
Russia | 7 | Qatar | 974 | |||||
Singapore | 65 | Saudi Arabia | 966 | |||||
Taiwan | 886 | South Africa | 27 | |||||
Thailand | 66 | Spain | 34 | |||||
o Nhóm II |
Argentina | 54 | 2,550 | UK | 44 | |||
Chile | 56 | United Arab | 971 | |||||
Egypt | 20 | Venezuela | 58 | |||||
Finland | 358 | o Nhóm IV |
SWITZERLAND | 41 | 4,320 | |||
Indonesia | 62 | AUSTRIA | 43 | |||||
Iran | 98 | BELGIUM | 32 | |||||
Japan | 81 | Iceland | 354 | |||||
Pakistan | 92 | IRELAND | 353 | |||||
Sri Lanka | 94 | ISRAEL | 972 | |||||
Sweden | 46 | NORWAY | 47 | |||||
Uganda | 256 | SLOVAK REPUBLIC | 421 | |||||
Ukraine | 380 |
Xm thêm: